Bản dịch của từ Aspirational trong tiếng Việt

Aspirational

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aspirational (Adjective)

ˌæspɚˈeɪʃənəl
ˌæspɚˈeɪʃənəl
01

Có tham vọng.

Being ambitious.

Ví dụ

She has aspirational goals to become a successful entrepreneur.

Cô ấy có mục tiêu tham vọng trở thành một doanh nhân thành công.

The community looks up to him for his aspirational leadership.

Cộng đồng ngưỡng mộ anh ấy vì lãnh đạo tham vọng của mình.

Attending university is an aspirational dream for many young people.

Đi học đại học là giấc mơ tham vọng của nhiều người trẻ.

02

Mong muốn thành công.

Desiring success.

Ví dụ

She has an aspirational goal of becoming a successful entrepreneur.

Cô ấy có một mục tiêu khát khao trở thành một doanh nhân thành công.

The young generation is inspired by aspirational figures like Elon Musk.

Thế hệ trẻ được truyền cảm hứng bởi những nhân vật khát khao thành công như Elon Musk.

Attending prestigious universities is often seen as an aspirational achievement.

Việc tham gia các trường đại học danh tiếng thường được xem là một thành tựu khát khao.

03

(luật) thể hiện hy vọng hoặc ý định nhưng không tạo ra nghĩa vụ ràng buộc về mặt pháp lý.

(law) expressing a hope or intention but not creating a legally binding obligation.

Ví dụ

Aspirational social media posts inspire others to pursue their dreams.

Các bài đăng trên mạng xã hội mang tính khích lệ thúc đẩy người khác theo đuổi ước mơ của họ.

The aspirational message of the campaign motivated many to strive for success.

Thông điệp khích lệ của chiến dịch đã thúc đẩy nhiều người cố gắng vì thành công.

She shared her aspirational vision of a better future with the community.

Cô ấy chia sẻ tầm nhìn khích lệ của một tương lai tốt đẹp với cộng đồng.

Aspirational (Noun)

ˌæspɚˈeɪʃənəl
ˌæspɚˈeɪʃənəl
01

Một người có khát vọng.

A person with aspirations.

Ví dụ

She is an aspirational individual who dreams of becoming a doctor.

Cô ấy là một cá nhân có hoài bão mong muốn trở thành bác sĩ.

Many young people have aspirational goals for their future careers.

Nhiều người trẻ có mục tiêu hoài bão cho sự nghiệp tương lai của mình.

The school encourages students to be aspirational and aim high.

Trường khuyến khích học sinh trở nên có hoài bão và mục tiêu cao cả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aspirational/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In the past, only selected astronauts were able to fly into the space, but other people, especially successful figures in the business world, were curious and to have such an experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Aspirational

Không có idiom phù hợp