Bản dịch của từ Assesses trong tiếng Việt

Assesses

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assesses (Verb)

əsˈɛsɪz
əsˈɛsɪz
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn giản chỉ đánh giá.

Thirdperson singular simple present indicative of assess.

Ví dụ

The committee assesses community needs every year for social development projects.

Ủy ban đánh giá nhu cầu cộng đồng mỗi năm cho các dự án phát triển xã hội.

The survey does not assess the impact of social media on youth.

Khảo sát không đánh giá tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

How often does the government assess social welfare programs in our city?

Chính phủ đánh giá các chương trình phúc lợi xã hội ở thành phố chúng ta bao lâu một lần?

The committee assesses social programs every year for effectiveness and impact.

Ủy ban đánh giá các chương trình xã hội hàng năm về hiệu quả và tác động.

She does not assess community projects without proper data and analysis.

Cô ấy không đánh giá các dự án cộng đồng mà không có dữ liệu và phân tích thích hợp.

Dạng động từ của Assesses (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assessing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assesses cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Instead, they should get directly exposed to the culture they are curious about so that they can have their own experiences and without relying on others' subjective standpoints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can be exemplified by the shift from high school, where students often have more structured assignments and regular to college, where they may be expected to delve into complex research projects and assignments with minimal guidance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In conclusion, while private healthcare has its downsides, notably high costs, I contend that its merits, including reducing pressure on state-owned healthcare institutions and driving improvements in their services, carry more weight in the overall of its impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Assesses

Không có idiom phù hợp