Bản dịch của từ Assuaged trong tiếng Việt

Assuaged

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assuaged (Verb)

əswˈeɪdʒd
əswˈeɪdʒd
01

Làm cho (một cảm giác khó chịu) bớt căng thẳng hơn.

Make an unpleasant feeling less intense.

Ví dụ

The community assuaged fears about crime with a neighborhood watch program.

Cộng đồng đã làm giảm nỗi sợ về tội phạm với chương trình giám sát.

They did not assuage the public's anger after the protest.

Họ đã không làm giảm sự tức giận của công chúng sau cuộc biểu tình.

How can leaders assuage concerns about social inequality effectively?

Làm thế nào để các nhà lãnh đạo giảm bớt lo ngại về bất bình đẳng xã hội?

Dạng động từ của Assuaged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assuage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assuaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assuaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assuages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assuaging

Assuaged (Idiom)

01

Đặt (cái gì) để nghỉ ngơi.

Lay something to rest.

Ví dụ

The community meeting assuaged fears about the new housing project.

Cuộc họp cộng đồng đã làm dịu nỗi lo về dự án nhà ở mới.

The mayor did not assuage the public's concerns about safety.

Thị trưởng đã không làm dịu những lo ngại của công chúng về an toàn.

Did the charity event assuage the worries of local residents?

Sự kiện từ thiện có làm dịu những lo lắng của cư dân địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assuaged cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Assuaged

Không có idiom phù hợp