Bản dịch của từ Asterism trong tiếng Việt

Asterism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asterism (Noun)

01

Một mẫu hoặc nhóm sao nổi bật nhỏ hơn một chòm sao.

A prominent pattern or group of stars that is smaller than a constellation.

Ví dụ

The asterism in the sky guided us during our camping trip.

Chòm sao trên bầu trời đã dẫn dắt chúng tôi trong chuyến cắm trại.

There was no asterism visible due to light pollution in the city.

Không có chòm sao nào nhìn thấy do ô nhiễm ánh sáng ở thành phố.

Do you know the name of the asterism above the North Star?

Bạn có biết tên của chòm sao ở trên Chòm Sao Bắc không?

02

Một nhóm ba dấu hoa thị (⁂) thu hút sự chú ý vào một đoạn văn bản.

A group of three asterisks ⁂ drawing attention to a piece of text.

Ví dụ

She used an asterism to highlight the key points in her essay.

Cô ấy đã sử dụng một dấu sao để làm nổi bật các điểm chính trong bài luận của mình.

The student didn't include an asterism in his writing task.

Học sinh đó không bao gồm một dấu sao trong bài viết của mình.

Did you remember to add an asterism to your IELTS speaking notes?

Bạn đã nhớ thêm một dấu sao vào ghi chú nói IELTS của bạn chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asterism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asterism

Không có idiom phù hợp