Bản dịch của từ At the hands of trong tiếng Việt

At the hands of

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

At the hands of (Phrase)

ˈæt ðə hˈændz ˈʌv
ˈæt ðə hˈændz ˈʌv
01

Dưới sự kiểm soát hoặc ảnh hưởng của ai đó hoặc điều gì đó.

Under the control or influence of someone or something.

Ví dụ

Many people suffer at the hands of social inequality in America.

Nhiều người chịu đựng dưới tay của bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Children should not be at the hands of abusive adults.

Trẻ em không nên ở dưới tay của những người lớn lạm dụng.

Are we all at the hands of social media's influence?

Chúng ta có phải đều ở dưới tay ảnh hưởng của mạng xã hội không?

02

Trong quyền lực của ai đó; thường được dùng để truyền đạt sự bất lực hoặc dễ bị tổn thương.

In the power of someone; often used to convey vulnerability or helplessness.

Ví dụ

Many people feel vulnerable at the hands of social media influencers.

Nhiều người cảm thấy dễ bị tổn thương dưới tay những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Students are not safe at the hands of online bullies.

Học sinh không an toàn dưới tay những kẻ bắt nạt trực tuyến.

Are we truly at the hands of social inequality?

Chúng ta có thực sự nằm trong tay của sự bất bình đẳng xã hội không?

03

Kết quả từ hành động của ai đó.

As a result of the actions taken by someone.

Ví dụ

Many social changes occur at the hands of activists like Greta Thunberg.

Nhiều thay đổi xã hội xảy ra do hành động của các nhà hoạt động như Greta Thunberg.

These improvements are not always at the hands of the government.

Những cải tiến này không phải lúc nào cũng do chính phủ thực hiện.

What changes have been made at the hands of local community leaders?

Những thay đổi nào đã được thực hiện do các nhà lãnh đạo cộng đồng địa phương?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/at the hands of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] On the one the hustle and bustle of daily life has restrained people from undergoing on affairs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] They are always friendly, approachable, and willing to lend me a helping [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other education serves as a remedy for the origin of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] On the one advertisements are a powerful tool of competition for companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020

Idiom with At the hands of

Không có idiom phù hợp