Bản dịch của từ Attrite trong tiếng Việt

Attrite

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attrite (Adjective)

ətɹˈaɪt
ətɹˈaɪt
01

Bị mòn hoặc bị mài mòn do cọ xát, cạo, v.v.

Worn or ground down by rubbing scraping etc.

Ví dụ

The attrite shoes showed signs of heavy use in the marathon.

Đôi giày attrite cho thấy dấu hiệu sử dụng nhiều trong cuộc thi marathon.

Her attrite confidence made it hard to speak in public.

Sự tự tin attrite của cô ấy khiến việc nói trước công chúng trở nên khó khăn.

Are the attrite chairs still usable for the community center?

Những chiếc ghế attrite có còn sử dụng được cho trung tâm cộng đồng không?

02

Thần học. cảm giác hoặc thể hiện sự hao mòn. tương phản với sự ăn năn.

Theology feeling or expressing attrition contrasted with contrite.

Ví dụ

Many students feel attrite about their social interactions during group projects.

Nhiều sinh viên cảm thấy mệt mỏi về các tương tác xã hội trong dự án nhóm.

She does not express an attrite attitude towards her classmates in discussions.

Cô ấy không thể hiện thái độ mệt mỏi với bạn học trong các cuộc thảo luận.

Do you think social media makes people feel more attrite today?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội khiến mọi người cảm thấy mệt mỏi hơn hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/attrite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Attrite

Không có idiom phù hợp