Bản dịch của từ Back of house trong tiếng Việt
Back of house
Noun [U/C]

Back of house(Noun)
bˈæk ˈʌv hˈaʊs
bˈæk ˈʌv hˈaʊs
01
Phần của một doanh nghiệp, đặc biệt là trong ngành khách sạn, không nhìn thấy được từ khách hàng và bao gồm các khu vực như nhà bếp và cơ sở dành cho nhân viên.
The part of a business, particularly in hospitality, that is not visible to customers and includes areas such as kitchens and staff facilities.
Ví dụ
Ví dụ
