Bản dịch của từ Bandaid trong tiếng Việt

Bandaid

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bandaid (Noun)

bˈændeɪd
bˈændeɪd
01

Một dải vải, thường được xử lý bằng chất kết dính, dùng để che hoặc bảo vệ vết cắt hoặc vết thương.

A strip of fabric typically treated with adhesive used to cover or protect a cut or wound.

Ví dụ

She used a bandaid for her cut after volunteering at the shelter.

Cô ấy đã dùng băng cá nhân cho vết cắt sau khi tình nguyện ở trại.

He did not find a bandaid during the community first aid training.

Anh ấy đã không tìm thấy băng cá nhân trong khóa đào tạo sơ cứu cộng đồng.

Is a bandaid available in the first aid kit at the event?

Có băng cá nhân nào trong bộ sơ cứu tại sự kiện không?

Bandaid (Verb)

bˈændeɪd
bˈændeɪd
01

Áp dụng viện trợ ban nhạc cho một cái gì đó.

Apply a bandaid to something.

Ví dụ

I will bandaid the community's issues with a new program.

Tôi sẽ áp dụng một chương trình mới để giải quyết vấn đề cộng đồng.

They do not bandaid social problems effectively in their reports.

Họ không áp dụng các biện pháp hiệu quả trong báo cáo của mình.

How can we bandaid the rising unemployment in our city?

Làm thế nào chúng ta có thể áp dụng biện pháp cho tình trạng thất nghiệp gia tăng ở thành phố?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bandaid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bandaid

Không có idiom phù hợp