Bản dịch của từ Bar charts trong tiếng Việt
Bar charts

Bar charts (Noun)
Biểu đồ trình bày dữ liệu phân loại bằng các thanh hình chữ nhật có độ dài tỷ lệ với các giá trị mà chúng đại diện.
A chart that presents categorical data with rectangular bars with lengths proportional to the values they represent.
Bar charts show the number of volunteers in each social program.
Biểu đồ cột cho thấy số lượng tình nguyện viên trong mỗi chương trình xã hội.
Bar charts do not illustrate qualitative data effectively in social research.
Biểu đồ cột không minh họa dữ liệu định tính hiệu quả trong nghiên cứu xã hội.
Do bar charts help compare social issues across different cities?
Biểu đồ cột có giúp so sánh các vấn đề xã hội giữa các thành phố không?
Bar charts show the comparison of social media usage among teenagers.
Biểu đồ cột cho thấy sự so sánh việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên.
Bar charts do not illustrate the emotional impact of social issues.
Biểu đồ cột không minh họa tác động cảm xúc của các vấn đề xã hội.
Do bar charts effectively display income differences across various social classes?
Biểu đồ cột có thể hiển thị hiệu quả sự khác biệt thu nhập giữa các tầng lớp xã hội không?
Bar charts help visualize social issues like poverty rates in 2023.
Biểu đồ cột giúp hình dung các vấn đề xã hội như tỷ lệ nghèo đói năm 2023.
Bar charts do not effectively show complex social relationships between groups.
Biểu đồ cột không thể hiện hiệu quả các mối quan hệ xã hội phức tạp giữa các nhóm.
Do bar charts represent voting trends in the last election clearly?
Biểu đồ cột có thể hiện rõ ràng các xu hướng bỏ phiếu trong cuộc bầu cử vừa qua không?
Biểu đồ cột (bar charts) là một loại biểu đồ sử dụng các đoạn thẳng đứng hoặc ngang để biểu thị số liệu trong từng danh mục nhất định. Mỗi cột thể hiện giá trị của một biến số khác nhau, cho phép người xem dễ dàng so sánh giữa các danh mục. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, thuật ngữ này đều được sử dụng giống nhau, không có sự khác biệt rõ rệt trong phát âm hay ý nghĩa. Biểu đồ cột thường được ứng dụng trong thống kê, kinh tế và nghiên cứu xã hội để trực quan hóa dữ liệu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



