Bản dịch của từ Battledore trong tiếng Việt

Battledore

Noun [U/C]

Battledore (Noun)

bˈætldoʊɹ
bˈætldoʊɹ
01

Một dụng cụ hình mái chèo bằng gỗ trước đây được sử dụng để giặt và khuấy quần áo.

A wooden paddleshaped implement formerly used in washing clothes for beating and stirring.

Ví dụ

The battledore was essential for washing clothes in early American households.

Bàn đập là cần thiết để giặt quần áo trong các hộ gia đình Mỹ xưa.

They did not use a battledore in modern laundry services today.

Họ không sử dụng bàn đập trong các dịch vụ giặt là hiện đại ngày nay.

Did people commonly use a battledore in the 19th century?

Có phải mọi người thường sử dụng bàn đập vào thế kỷ 19 không?

02

Trò chơi sử dụng cầu lông và vợt, tiền thân của cầu lông.

A game played with a shuttlecock and rackets a forerunner of badminton.

Ví dụ

Children played battledore in the park during the summer festival last year.

Trẻ em đã chơi battledore trong công viên trong lễ hội mùa hè năm ngoái.

They did not enjoy battledore as much as soccer last weekend.

Họ không thích battledore bằng bóng đá vào cuối tuần trước.

Did you see the kids playing battledore at the community center?

Bạn có thấy bọn trẻ chơi battledore tại trung tâm cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Battledore

Không có idiom phù hợp