Bản dịch của từ Be greedy trong tiếng Việt

Be greedy

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be greedy (Idiom)

01

Muốn nhiều hơn một nhu cầu hoặc xứng đáng.

To want more than one needs or deserves.

Ví dụ

Some people are greedy and take more than their fair share.

Một số người tham lam và lấy nhiều hơn phần công bằng của họ.

Many companies are not greedy; they share profits with employees.

Nhiều công ty không tham lam; họ chia sẻ lợi nhuận với nhân viên.

Why are some individuals greedy in social situations, like charity events?

Tại sao một số cá nhân tham lam trong các tình huống xã hội, như sự kiện từ thiện?

02

Để thể hiện sự ham muốn quá mức đối với thực phẩm hoặc sự giàu có.

To show an excessive desire for food or wealth.

Ví dụ

Many politicians can be greedy when it comes to campaign donations.

Nhiều chính trị gia có thể tham lam khi nhận quyên góp chiến dịch.

Not all business owners are greedy; some genuinely care about employees.

Không phải tất cả chủ doanh nghiệp đều tham lam; một số thực sự quan tâm đến nhân viên.

Why do some people be greedy instead of sharing their wealth?

Tại sao một số người lại tham lam thay vì chia sẻ tài sản của họ?

03

Quá tham vọng trong việc tìm kiếm lợi ích.

To be overly ambitious in seeking gain.

Ví dụ

Many politicians can be greedy for power and wealth.

Nhiều chính trị gia có thể tham lam quyền lực và tài sản.

People should not be greedy when sharing resources.

Mọi người không nên tham lam khi chia sẻ tài nguyên.

Can we stop being greedy and help others instead?

Chúng ta có thể ngừng tham lam và giúp đỡ người khác không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be greedy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] Moreover, there are chances that businesses will commoditize users' data and sell them to other corporations and industries for a profit [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] However, as as it sounds, I wish I had more than 24 hours per day to learn and develop myself even more [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Be greedy

Không có idiom phù hợp