Bản dịch của từ Be in for a shock trong tiếng Việt

Be in for a shock

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in for a shock (Phrase)

bˈi ɨn fˈɔɹ ə ʃˈɑk
bˈi ɨn fˈɔɹ ə ʃˈɑk
01

Để mong chờ trải nghiệm điều gì đó gây ngạc nhiên hoặc khó chịu.

To expect to experience something surprising or unpleasant.

Ví dụ

Many people will be in for a shock during the next election.

Nhiều người sẽ bất ngờ trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Students are not in for a shock about the new social rules.

Sinh viên không bất ngờ về những quy tắc xã hội mới.

Are you in for a shock with the upcoming social changes?

Bạn có bất ngờ với những thay đổi xã hội sắp tới không?

02

Để không chuẩn bị cho một tiết lộ hoặc sự kiện bất ngờ.

To be unprepared for a surprising revelation or event.

Ví dụ

Many people will be in for a shock about climate change effects.

Nhiều người sẽ bất ngờ về tác động của biến đổi khí hậu.

Students are not in for a shock about rising tuition fees this year.

Sinh viên không bất ngờ về việc học phí tăng cao năm nay.

Are families in for a shock with the new social media rules?

Các gia đình có bất ngờ với các quy định mạng xã hội mới không?

03

Để nhận ra rằng một điều gì đó bất ngờ sắp xảy ra.

To realize that something unexpected is going to happen.

Ví dụ

Many people will be in for a shock during the social event.

Nhiều người sẽ bị sốc trong sự kiện xã hội.

Students are not in for a shock about the new social rules.

Học sinh không bị sốc về các quy tắc xã hội mới.

Will guests be in for a shock at the surprise party?

Liệu khách mời sẽ bị sốc tại bữa tiệc bất ngờ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be in for a shock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Some might say that students studying abroad would be faced with language barriers and culture [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Despite some issues regarding cultural or language barriers, I still believe that studying abroad is a good way for young people to widen their knowledge of foreign cultures and enhance linguistic ability [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] Scandalous, or people-based news, which often hold little value, stimulate us and consume a large amount of our time, although we barely learn anything useful out of them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020

Idiom with Be in for a shock

Không có idiom phù hợp