Bản dịch của từ Be in the lap of the gods trong tiếng Việt

Be in the lap of the gods

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in the lap of the gods (Idiom)

01

Ở trong một tình huống mà một người không có quyền kiểm soát kết quả.

To be in a situation where one has no control over the outcome.

Ví dụ

The decision about funding is in the lap of the gods now.

Quyết định về tài trợ giờ nằm trong tay của thần linh.

The outcome of the election is not in the lap of the gods.

Kết quả của cuộc bầu cử không nằm trong tay của thần linh.

Is our future really in the lap of the gods?

Tương lai của chúng ta thực sự nằm trong tay của thần linh sao?

02

Để lại mọi chuyện cho số phận hoặc định mệnh.

To leave matters to fate or destiny.

Ví dụ

The decision about the new policy is in the lap of the gods.

Quyết định về chính sách mới nằm trong tay số phận.

They are not sure; it is in the lap of the gods.

Họ không chắc chắn; điều đó nằm trong tay số phận.

Is our future really in the lap of the gods?

Tương lai của chúng ta thực sự nằm trong tay số phận sao?

03

Phục tùng các hoàn cảnh nằm ngoài sự ảnh hưởng của một người.

To submit to circumstances beyond one's influence.

Ví dụ

The outcome of the election is now in the lap of the gods.

Kết quả của cuộc bầu cử giờ đây nằm trong tay số phận.

We cannot control the weather; it is in the lap of the gods.

Chúng ta không thể kiểm soát thời tiết; nó nằm trong tay số phận.

Is our future really in the lap of the gods?

Liệu tương lai của chúng ta thực sự nằm trong tay số phận?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be in the lap of the gods/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be in the lap of the gods

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.