Bản dịch của từ Be in the public eye trong tiếng Việt

Be in the public eye

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in the public eye (Idiom)

01

Được biết đến nhiều hoặc nổi tiếng, thường là cách có sự giám sát của công chúng.

To be well-known or famous, often in a way that is under public scrutiny.

Ví dụ

Celebrities like Taylor Swift are often in the public eye.

Những người nổi tiếng như Taylor Swift thường ở trước công chúng.

Many politicians are not comfortable being in the public eye.

Nhiều chính trị gia không thoải mái khi ở trước công chúng.

Are social media influencers always in the public eye?

Các influencer trên mạng xã hội có luôn ở trước công chúng không?

Celebrities like Taylor Swift are often in the public eye.

Những người nổi tiếng như Taylor Swift thường ở trong tầm nhìn của công chúng.

Many politicians are not comfortable being in the public eye.

Nhiều chính trị gia không thoải mái khi ở trong tầm nhìn của công chúng.

02

Trở thành tâm điểm chú ý hoặc sự quan tâm của công chúng.

To be the focus of public attention or interest.

Ví dụ

Celebrities like Taylor Swift are often in the public eye.

Những người nổi tiếng như Taylor Swift thường ở trong tầm chú ý của công chúng.

Not everyone wants to be in the public eye constantly.

Không phải ai cũng muốn ở trong tầm chú ý của công chúng liên tục.

Are politicians always in the public eye during elections?

Các chính trị gia có luôn ở trong tầm chú ý của công chúng trong các cuộc bầu cử không?

Celebrities often are in the public eye during award shows.

Người nổi tiếng thường ở trong tầm chú ý của công chúng trong lễ trao giải.

Politicians are not always in the public eye during elections.

Các chính trị gia không phải lúc nào cũng ở trong tầm chú ý của công chúng trong các cuộc bầu cử.

03

Ở trong tình trạng mà người ta có thể thấy và bị quan sát bởi công chúng.

To be in a position where one is visible and subject to public observation.

Ví dụ

Celebrities like Taylor Swift are often in the public eye.

Những người nổi tiếng như Taylor Swift thường ở trong tầm nhìn của công chúng.

Not everyone wants to be in the public eye constantly.

Không phải ai cũng muốn ở trong tầm nhìn của công chúng liên tục.

Why do some politicians prefer to be in the public eye?

Tại sao một số chính trị gia thích ở trong tầm nhìn của công chúng?

Celebrities often are in the public eye during award shows like Oscars.

Người nổi tiếng thường ở trước công chúng trong các lễ trao giải như Oscar.

Politicians are not always in the public eye during their private lives.

Các chính trị gia không phải lúc nào cũng ở trước công chúng trong đời sống riêng tư.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be in the public eye/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be in the public eye

Không có idiom phù hợp