Bản dịch của từ Be rolling in it trong tiếng Việt
Be rolling in it

Be rolling in it (Idiom)
After winning the lottery, Sarah is rolling in it now.
Sau khi trúng số, Sarah hiện đang rất giàu có.
Many celebrities are not rolling in it despite their fame.
Nhiều người nổi tiếng không phải lúc nào cũng giàu có mặc dù nổi tiếng.
Are you rolling in it after your recent business success?
Bạn có phải đang rất giàu có sau thành công kinh doanh gần đây không?
Many celebrities are rolling in it from their successful careers.
Nhiều người nổi tiếng đang rất giàu có từ sự nghiệp thành công.
Not everyone in the social class is rolling in it, though.
Không phải ai trong tầng lớp xã hội cũng rất giàu có.
Có nhiều tiền, thường là bất ngờ hoặc dễ dàng.
To have a lot of money, often unexpectedly or easily.
Many celebrities seem to be rolling in it after their recent films.
Nhiều người nổi tiếng dường như có rất nhiều tiền sau bộ phim gần đây.
Not everyone is rolling in it, especially during economic downturns.
Không phải ai cũng có nhiều tiền, đặc biệt trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
Are influencers really rolling in it from social media endorsements?
Các nhà sáng tạo nội dung có thực sự kiếm được nhiều tiền từ quảng cáo trên mạng xã hội không?
After winning the lottery, Sarah is rolling in it now.
Sau khi trúng xổ số, Sarah giờ đang rất giàu có.
John isn't rolling in it; he struggles to pay his rent.
John không phải là người giàu có; anh ấy gặp khó khăn để trả tiền thuê nhà.
Many entrepreneurs are rolling in it after the tech boom.
Nhiều doanh nhân đang kiếm được nhiều tiền sau cơn sốt công nghệ.
Not everyone is rolling in it during this economic downturn.
Không phải ai cũng kiếm được nhiều tiền trong thời kỳ suy thoái kinh tế này.
Are celebrities really rolling in it from social media endorsements?
Có phải các ngôi sao thực sự kiếm được nhiều tiền từ quảng cáo trên mạng xã hội không?
Many wealthy families are rolling in it after selling their businesses.
Nhiều gia đình giàu có đang kiếm được nhiều tiền sau khi bán doanh nghiệp.
Not everyone is rolling in it during this economic downturn.
Không phải ai cũng kiếm được nhiều tiền trong thời kỳ suy thoái kinh tế này.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


![Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]](https://media.zim.vn/643e411f8ad95bf52ef073b6/ielts-speaking-part-1-topic-music.jpg)
