Bản dịch của từ Be stricken with trong tiếng Việt

Be stricken with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be stricken with (Phrase)

bˈi stɹˈɪkən wˈɪð
bˈi stɹˈɪkən wˈɪð
01

Bị ảnh hưởng bởi một tình trạng hoặc hoàn cảnh cụ thể.

To be afflicted by a particular condition or situation

Ví dụ

Many people in poverty are stricken with hunger every day.

Nhiều người sống trong nghèo đói bị ảnh hưởng bởi nạn đói hàng ngày.

Few families are not stricken with financial issues during crises.

Ít gia đình không bị ảnh hưởng bởi vấn đề tài chính trong khủng hoảng.

Are children in low-income areas often stricken with health problems?

Trẻ em ở khu vực thu nhập thấp có thường bị ảnh hưởng bởi vấn đề sức khỏe không?

02

Trải qua điều gì đó không mong muốn, chẳng hạn như bệnh tật hoặc bất hạnh.

To experience something undesirable such as a disease or misfortune

Ví dụ

Many people are stricken with anxiety during social events like parties.

Nhiều người bị ảnh hưởng bởi lo âu trong các sự kiện xã hội như tiệc.

She is not stricken with loneliness; she enjoys her own company.

Cô ấy không bị ảnh hưởng bởi sự cô đơn; cô ấy thích ở một mình.

Are young adults often stricken with social anxiety in large groups?

Người lớn trẻ thường bị ảnh hưởng bởi lo âu xã hội trong nhóm đông không?

03

Đột nhiên bị tấn công bởi một cảm xúc mãnh liệt (như sợ hãi, hoảng loạn hoặc tình yêu).

To be suddenly struck by an intense emotion such as fear panic or love

Ví dụ

Many people were stricken with fear during the recent earthquake in California.

Nhiều người đã bị sợ hãi trong trận động đất gần đây ở California.

I was not stricken with panic when my phone rang unexpectedly.

Tôi không bị hoảng loạn khi điện thoại đổ chuông bất ngờ.

Were you stricken with love at first sight during the event?

Bạn có bị yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên trong sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be stricken with cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] In contrast, the percentage of poverty- people in California and Florida is 16% and 12% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021

Idiom with Be stricken with

Không có idiom phù hợp