Bản dịch của từ Be stricken with trong tiếng Việt
Be stricken with
Be stricken with (Phrase)
Bị ảnh hưởng bởi một tình trạng hoặc hoàn cảnh cụ thể.
To be afflicted by a particular condition or situation
Many people in poverty are stricken with hunger every day.
Nhiều người sống trong nghèo đói bị ảnh hưởng bởi nạn đói hàng ngày.
Few families are not stricken with financial issues during crises.
Ít gia đình không bị ảnh hưởng bởi vấn đề tài chính trong khủng hoảng.
Are children in low-income areas often stricken with health problems?
Trẻ em ở khu vực thu nhập thấp có thường bị ảnh hưởng bởi vấn đề sức khỏe không?
Trải qua điều gì đó không mong muốn, chẳng hạn như bệnh tật hoặc bất hạnh.
To experience something undesirable such as a disease or misfortune
Many people are stricken with anxiety during social events like parties.
Nhiều người bị ảnh hưởng bởi lo âu trong các sự kiện xã hội như tiệc.
She is not stricken with loneliness; she enjoys her own company.
Cô ấy không bị ảnh hưởng bởi sự cô đơn; cô ấy thích ở một mình.
Are young adults often stricken with social anxiety in large groups?
Người lớn trẻ thường bị ảnh hưởng bởi lo âu xã hội trong nhóm đông không?
Many people were stricken with fear during the recent earthquake in California.
Nhiều người đã bị sợ hãi trong trận động đất gần đây ở California.
I was not stricken with panic when my phone rang unexpectedly.
Tôi không bị hoảng loạn khi điện thoại đổ chuông bất ngờ.
Were you stricken with love at first sight during the event?
Bạn có bị yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên trong sự kiện không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp