Bản dịch của từ Be stricken with trong tiếng Việt
Be stricken with
Phrase

Be stricken with(Phrase)
bˈi stɹˈɪkən wˈɪð
bˈi stɹˈɪkən wˈɪð
01
Bị ảnh hưởng bởi một tình trạng hoặc hoàn cảnh cụ thể.
To be afflicted by a particular condition or situation
Ví dụ
02
Trải qua điều gì đó không mong muốn, chẳng hạn như bệnh tật hoặc bất hạnh.
To experience something undesirable such as a disease or misfortune
Ví dụ
