Bản dịch của từ Be upright trong tiếng Việt

Be upright

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be upright (Phrase)

bˈi əpɹˈaɪt
bˈi əpɹˈaɪt
01

Đứng hoặc ngồi ở tư thế thẳng.

To stand or sit in a straight position.

Ví dụ

People should be upright during discussions for better communication.

Mọi người nên ngồi thẳng trong các cuộc thảo luận để giao tiếp tốt hơn.

Students are not always upright in their chairs during class.

Học sinh không phải lúc nào cũng ngồi thẳng trên ghế trong lớp.

Should we encourage everyone to be upright in public spaces?

Chúng ta có nên khuyến khích mọi người ngồi thẳng ở nơi công cộng không?

Be upright (Idiom)

01

Hành động hoặc cư xử một cách trung thực và đúng đắn về mặt đạo đức.

To act or behave in an honest and morally correct way.

Ví dụ

Many leaders should be upright in their decision-making processes.

Nhiều nhà lãnh đạo nên hành xử một cách ngay thẳng trong quyết định.

Corruption shows that some politicians are not upright in their actions.

Tham nhũng cho thấy một số chính trị gia không hành xử ngay thẳng.

Should we expect our representatives to be upright and honest?

Chúng ta có nên mong đợi đại diện của mình hành xử ngay thẳng và trung thực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be upright/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As long as they do it in a fashion that is constructive, for instance not only as a way to indoctrinate children in to believing their company is more important or more ethically than it really is [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Be upright

Không có idiom phù hợp