Bản dịch của từ Become aware of trong tiếng Việt

Become aware of

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Become aware of (Phrase)

01

Bắt đầu biết và nhận ra rằng một cái gì đó tồn tại hoặc đang xảy ra.

To start to know and realize that something exists or is happening.

Ví dụ

People become aware of social issues through education and media.

Mọi người nhận thức về các vấn đề xã hội qua giáo dục và truyền thông.

Students become aware of cyberbullying dangers in online safety programs.

Học sinh nhận thức về nguy cơ bị bắt nạt trực tuyến trong các chương trình an toàn trực tuyến.

Volunteers become aware of homelessness by participating in outreach programs.

Những người tình nguyện nhận thức về vấn đề vô gia cư thông qua việc tham gia các chương trình tiếp cận cộng đồng.

Become aware of (Verb)

01

Để chú ý hoặc tìm hiểu, đặc biệt. từng chút một hoặc từng chút một.

To notice or learn esp piece by piece or little by little.

Ví dụ

She gradually becomes aware of the importance of mental health.

Cô dần dần nhận thức về tầm quan trọng của sức khỏe tinh thần.

After attending the workshop, he becomes aware of climate change issues.

Sau khi tham dự hội thảo, anh ấy nhận thức về vấn đề biến đổi khí hậu.

Students become aware of cyberbullying through educational campaigns.

Học sinh nhận thức về vấn đề bắt nạt trực tuyến thông qua các chiến dịch giáo dục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Become aware of cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, more and more individuals are of the situation and adapting their lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] The more negative stories appear in the media, the higher chance that people will of those problems and take action towards a solution [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Become aware of

Không có idiom phù hợp