Bản dịch của từ Believing trong tiếng Việt

Believing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Believing (Verb)

bɪlˈivɪŋ
bɪlˈivɪŋ
01

Chấp nhận rằng (điều gì đó) là đúng, đặc biệt là không có bằng chứng.

Accept that something is true especially without proof.

Ví dụ

She believes in the power of positive thinking for success.

Cô ấy tin vào sức mạnh của tư duy tích cực để thành công.

He doesn't believe rumors without checking the facts first.

Anh ấy không tin vào tin đồn mà không kiểm tra sự thật trước.

Do you believe in the importance of honesty in social interactions?

Bạn có tin vào tầm quan trọng của sự trung thực trong giao tiếp xã hội không?

Dạng động từ của Believing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Believe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Believed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Believed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Believes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Believing

Believing (Noun)

bɪlˈivɪŋ
bɪlˈivɪŋ
01

Sự tin tưởng, niềm tin hoặc sự tin tưởng vào (ai đó hoặc cái gì đó)

Trust faith or confidence in someone or something.

Ví dụ

Believing in oneself is crucial for success in IELTS writing.

Tin vào bản thân là quan trọng để thành công trong viết IELTS.

Lack of believing in others can hinder collaboration in IELTS speaking.

Thiếu niềm tin vào người khác có thể ngăn cản sự hợp tác trong nói IELTS.

Are you believing in the importance of proofreading your IELTS essays?

Bạn có tin vào sự quan trọng của việc kiểm tra bài luận IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/believing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] that hard work alone is enough can breed frustration, delusion, or even mental illness [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the scandals of celebrities, which can mislead the public into in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In the modern age, as competition at work is becoming more intense than ever, many people feel an urge to push themselves harder and work longer hours to finish their work, that taking on more responsibilities can help them and their organizations thrive [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As long as they do it in a fashion that is constructive, for instance not only as a way to indoctrinate children in to their company is more important or more ethically upright than it really is [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Believing

Không có idiom phù hợp