Bản dịch của từ Belong with trong tiếng Việt

Belong with

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Belong with (Verb)

bɨlˈɔŋ wˈɪð
bɨlˈɔŋ wˈɪð
01

Để ở đúng nơi hoặc tình huống.

To be in the right place or situation.

Ví dụ

Everyone feels they belong in their own community groups.

Mọi người cảm thấy họ thuộc về nhóm cộng đồng của mình.

She does not belong to any social clubs in the city.

Cô ấy không thuộc về bất kỳ câu lạc bộ xã hội nào trong thành phố.

Do you feel you belong in your current social circle?

Bạn có cảm thấy bạn thuộc về vòng tròn xã hội hiện tại không?

02

Để trở thành một phần của hoặc kết nối với cái gì đó.

To be a part of or connected to something.

Ví dụ

Many people belong to community groups for social support and networking.

Nhiều người thuộc về các nhóm cộng đồng để hỗ trợ xã hội và kết nối.

Not everyone belongs to social clubs in our neighborhood.

Không phải ai cũng thuộc về các câu lạc bộ xã hội trong khu phố của chúng tôi.

Do you think everyone should belong to a social organization?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên thuộc về một tổ chức xã hội không?

03

Để là phù hợp hoặc thích hợp cho một nhóm hoặc môi trường cụ thể.

To be appropriate or suitable for a particular group or environment.

Ví dụ

These events belong to the local community's cultural heritage.

Những sự kiện này thuộc về di sản văn hóa của cộng đồng địa phương.

These activities do not belong in a professional setting.

Những hoạt động này không thuộc về môi trường chuyên nghiệp.

Do these clubs belong to the youth social network?

Những câu lạc bộ này có thuộc về mạng xã hội thanh niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/belong with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, if they did to an international treaty, the Paris Agreement, for instance, they would follow the instructions [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a lesson learned for me to be more careful and attentive to my [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] By unearthing the stories of their ancestors, individuals can reconnect with their cultural identity, fostering a sense of and pride [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] What I truly enjoyed about this visit was the sense of and comfort that filled the air [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Belong with

Không có idiom phù hợp