Bản dịch của từ Bespoke trong tiếng Việt

Bespoke

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bespoke (Adjective)

bɪspˈoʊk
bɪspˈoʊk
01

Liên quan đến người sản xuất các sản phẩm theo yêu cầu, đặc biệt là các mặt hàng quần áo.

Relating to someone who makes custommade products especially clothing items.

Ví dụ

Many bespoke tailors in London create suits for special occasions.

Nhiều thợ may đặt làm ở London tạo ra bộ vest cho dịp đặc biệt.

Not everyone can afford bespoke clothing due to high costs.

Không phải ai cũng có thể chi trả cho trang phục đặt làm vì giá cao.

Are bespoke services popular among fashion enthusiasts in New York?

Dịch vụ đặt làm có phổ biến trong giới yêu thời trang ở New York không?

She wore a bespoke dress to the party.

Cô ấy mặc một chiếc váy may đo tới bữa tiệc.

He never buys bespoke suits, preferring off-the-rack options.

Anh ấy không bao giờ mua những bộ áo vest may đo, thích lựa chọn sẵn sàng.

02

Cá nhân hoặc tùy chỉnh.

Individually or custommade.

Ví dụ

The bespoke suit was tailored for John for his wedding day.

Chiếc áo vest đặt làm riêng được may cho John vào ngày cưới.

The bespoke service did not meet Sarah's expectations at the event.

Dịch vụ đặt làm riêng không đáp ứng được mong đợi của Sarah tại sự kiện.

Is this bespoke dress suitable for the gala next month?

Chiếc váy đặt làm riêng này có phù hợp cho buổi tiệc tháng tới không?

She ordered a bespoke dress for her graduation ceremony.

Cô ấy đặt một chiếc váy bespoke cho lễ tốt nghiệp của mình.

He didn't like the bespoke furniture in the fancy restaurant.

Anh ta không thích đồ nội thất bespoke trong nhà hàng sang trọng.

Dạng tính từ của Bespoke (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bespoke

Riêng biệt

-

-

Bespoke (Verb)

bɪspˈoʊk
bɪspˈoʊk
01

(cổ) phân từ quá khứ của bespeak.

Archaic past participle of bespeak.

Ví dụ

The tailor bespoke a suit for Mr. Johnson last week.

Người thợ may đã đặt làm một bộ suit cho ông Johnson tuần trước.

They did not bespoke any special arrangements for the event.

Họ đã không đặt làm bất kỳ sự sắp xếp đặc biệt nào cho sự kiện.

Did she bespoke a venue for the charity dinner?

Cô ấy đã đặt một địa điểm cho bữa tối từ thiện chưa?

She bespoke a custom suit for her wedding.

Cô ấy đặt may một bộ suit tùy chỉnh cho đám cưới của mình.

He didn't want to bespoke a new outfit for the event.

Anh ấy không muốn đặt may một bộ đồ mới cho sự kiện.

02

Quá khứ đơn giản của bespeak.

Simple past of bespeak.

Ví dụ

Last year, they bespoke a unique venue for the wedding.

Năm ngoái, họ đã đặt một địa điểm độc đáo cho đám cưới.

They did not bespoke any special arrangements for the party.

Họ không đặt bất kỳ sự sắp xếp đặc biệt nào cho bữa tiệc.

Did they bespoke a photographer for the event last month?

Họ đã đặt một nhiếp ảnh gia cho sự kiện tháng trước chưa?

She bespoke a bespoke suit for her wedding.

Cô ấy đặt may một bộ suit đặt riêng cho đám cưới của mình.

He didn't bespoke any custom items for the event.

Anh ấy không đặt làm bất kỳ mặt hàng tùy chỉnh nào cho sự kiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bespoke/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bespoke

Không có idiom phù hợp