Bản dịch của từ Bicker trong tiếng Việt

Bicker

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bicker (Verb)

bˈɪkɚ
bˈɪkəɹ
01

Tranh luận về những vấn đề nhỏ nhặt, tầm thường.

Argue about petty and trivial matters.

Ví dụ

They bickered about the best pizza place in New York City.

Họ cãi nhau về quán pizza ngon nhất ở New York.

She did not bicker over trivial matters during the meeting.

Cô ấy không cãi nhau về những điều vụn vặt trong cuộc họp.

Why do friends bicker about such small issues at gatherings?

Tại sao bạn bè lại cãi nhau về những vấn đề nhỏ tại buổi gặp mặt?

02

(của nước) chảy hoặc rơi với tiếng động lặp đi lặp lại nhẹ nhàng; patter.

Of water flow or fall with a gentle repetitive noise patter.

Ví dụ

The children bickered by the stream, enjoying the gentle water sounds.

Những đứa trẻ cãi nhau bên dòng suối, tận hưởng âm thanh nước nhẹ nhàng.

They did not bicker during the picnic by the lake yesterday.

Họ không cãi nhau trong buổi picnic bên hồ hôm qua.

Did the friends bicker while sitting by the babbling brook?

Liệu những người bạn có cãi nhau khi ngồi bên dòng suối chảy?

Dạng động từ của Bicker (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bicker

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bickered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bickered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bickers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bickering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bicker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bicker

Không có idiom phù hợp