Bản dịch của từ Bilk trong tiếng Việt

Bilk

Verb

Bilk (Verb)

bɪlk
bˈɪlk
01

Trốn tránh; trốn tránh.

Evade; elude.

Ví dụ

He tried to bilk his friends out of paying for dinner.

Anh ấy đã cố gian lận bạn bè không phải trả tiền cho bữa tối.

The scammer bilked many people out of their life savings.

Kẻ lừa đảo đã lừa dối nhiều người không phải chi tiêu cuộc sống của họ.

02

Nhận hoặc giữ lại tiền từ (ai đó) một cách không công bằng hoặc lừa dối; gian lận hoặc lừa gạt.

Obtain or withhold money from (someone) unfairly or by deceit; cheat or defraud.

Ví dụ

The fraudulent company bilked unsuspecting investors out of millions of dollars.

Công ty lừa dối đã lừa đảo nhà đầu tư không suy nghĩ ra hàng triệu đô la.

He was arrested for attempting to bilk elderly individuals through a phone scam.

Anh ta bị bắt vì cố gắng lừa đảo người cao tuổi thông qua một vụ lừa đảo điện thoại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bilk

Không có idiom phù hợp