Bản dịch của từ Defraud trong tiếng Việt

Defraud

Verb Noun [U/C]

Defraud (Verb)

01

Lừa dối ai đó, thường là để lấy tiền một cách không công bằng.

To deceive someone usually to obtain money unfairly.

Ví dụ

She defrauded her friends by pretending to have financial problems.

Cô ấy lừa dối bạn bè bằng cách giả vờ gặp vấn đề tài chính.

He did not defraud the charity organization of any funds.

Anh ấy không lừa đảo tổ chức từ thiện để lấy bất kỳ quỹ nào.

Did they defraud the elderly couple by selling fake insurance policies?

Họ có lừa dối cặp vợ chồng già bằng cách bán các chính sách bảo hiểm giả mạo không?

Dạng động từ của Defraud (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Defraud

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Defrauded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Defrauded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defrauds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Defrauding

Defraud (Noun)

01

Tội lừa dối ai đó để lấy tiền một cách không công bằng.

The crime of deceiving someone in order to obtain money unfairly.

Ví dụ

She was arrested for defrauding elderly people of their savings.

Cô ấy bị bắt vì lừa đảo người cao tuổi để chiếm đoạt tiền tiết kiệm của họ.

It is unethical to engage in defrauding vulnerable individuals for profit.

Việc tham gia vào lừa đảo những người yếu đuối vì lợi nhuận là không đạo đức.

Did the company knowingly defraud its customers with false promises?

Liệu công ty có cố ý lừa đảo khách hàng bằng những lời hứa dối trá không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defraud cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defraud

Không có idiom phù hợp