Bản dịch của từ Bill of exchange trong tiếng Việt

Bill of exchange

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bill of exchange (Phrase)

bˈɪl ˈʌv ɨkstʃˈeɪndʒ
bˈɪl ˈʌv ɨkstʃˈeɪndʒ
01

Văn bản yêu cầu thanh toán một khoản tiền cho một cá nhân hoặc tổ chức có tên; một loại công cụ tài chính.

A written order for the payment of a sum of money to a named person or organization a type of financial instrument.

Ví dụ

The bill of exchange was sent to the charity for their fundraiser.

Hối phiếu đã được gửi đến tổ chức từ thiện cho buổi gây quỹ.

The school did not receive the bill of exchange on time.

Trường học đã không nhận được hối phiếu đúng hạn.

Is the bill of exchange necessary for the social project funding?

Hối phiếu có cần thiết cho việc tài trợ dự án xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bill of exchange/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bill of exchange

Không có idiom phù hợp