Bản dịch của từ Biomarker trong tiếng Việt

Biomarker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Biomarker (Noun)

bˈaɪəmˌɑɹkɚ
bˈaɪəmˌɑɹkɚ
01

Một phân tử, gen hoặc đặc tính xuất hiện tự nhiên mà nhờ đó có thể xác định được một quá trình bệnh lý hoặc sinh lý cụ thể, bệnh tật, v.v..

A naturally occurring molecule gene or characteristic by which a particular pathological or physiological process disease etc can be identified.

Ví dụ

Doctors use biomarkers to diagnose diseases in the community.

Bác sĩ sử dụng các chỉ số sinh học để chẩn đoán bệnh tật trong cộng đồng.

Researchers are studying new biomarkers for mental health disorders.

Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu các chỉ số sinh học mới cho các rối loạn sức khỏe tâm thần.

The government invests in biomarker research to improve public health.

Chính phủ đầu tư vào nghiên cứu chỉ số sinh học để cải thiện sức khỏe cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Biomarker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Biomarker

Không có idiom phù hợp