Bản dịch của từ Blackmailing trong tiếng Việt

Blackmailing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blackmailing (Verb)

blˈækmeɪlɪŋ
blˈækmeɪlɪŋ
01

Đòi tiền hoặc lợi ích khác từ ai đó để đổi lấy việc không tiết lộ thông tin gây tổn hại hoặc gây tổn hại về họ.

To demand money or another benefit from someone in return for not revealing compromising or damaging information about them.

Ví dụ

He was caught blackmailing his colleague for a promotion.

Anh ta bị bắt vì tống tiền đồng nghiệp của mình để thăng chức.

She never resorts to blackmailing to get what she wants.

Cô ấy không bao giờ dùng tống tiền để có được những gì cô ấy muốn.

Is blackmailing considered a serious offense in your country?

Việc tống tiền có được xem là một tội phạm nghiêm trọng ở quốc gia của bạn không?

Dạng động từ của Blackmailing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blackmail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blackmailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blackmailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blackmails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blackmailing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blackmailing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] As such, users' personal data may be extracted and used against their will, for property fraud or misinformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Blackmailing

Không có idiom phù hợp