Bản dịch của từ Blood count trong tiếng Việt
Blood count

Blood count (Noun)
The blood count of John was measured during the health check-up.
Số lượng tế bào máu của John đã được đo trong buổi kiểm tra sức khỏe.
The blood count did not decrease after the donation event last month.
Số lượng tế bào máu không giảm sau sự kiện hiến máu tháng trước.
What is the normal blood count for adults in this community?
Số lượng tế bào máu bình thường cho người lớn trong cộng đồng này là gì?
Một xét nghiệm trong phòng thí nghiệm đo lường số lượng các thành phần khác nhau trong máu.
A laboratory test that measures the number of different components in the blood.
The doctor checked my blood count during the health screening last week.
Bác sĩ đã kiểm tra chỉ số máu của tôi trong buổi khám sức khỏe tuần trước.
The blood count does not show any signs of infection in patients.
Chỉ số máu không cho thấy dấu hiệu nhiễm trùng ở bệnh nhân.
What does a low blood count indicate about a person's health?
Chỉ số máu thấp cho thấy điều gì về sức khỏe của một người?
A high blood count may indicate good health in individuals.
Số lượng máu cao có thể chỉ ra sức khỏe tốt ở cá nhân.
Many people do not understand blood count's importance for health.
Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của số lượng máu đối với sức khỏe.
What does a low blood count suggest about a person's health?
Số lượng máu thấp gợi ý điều gì về sức khỏe của một người?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp