Bản dịch của từ Blotting trong tiếng Việt

Blotting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blotting (Verb)

blˈɑtɨŋ
blˈɑtɨŋ
01

Ngâm hoặc lau sạch (chất không mong muốn) khỏi bề mặt.

Soak up or wipe off an unwanted substance from a surface.

Ví dụ

Volunteers are blotting the spilled paint from the community center floor.

Các tình nguyện viên đang thấm sơn bị đổ trên sàn nhà văn phòng.

They are not blotting the ink from the paper correctly.

Họ không thấm mực từ giấy đúng cách.

Are you blotting the excess water from the social event flyers?

Bạn có đang thấm nước thừa từ tờ rơi sự kiện xã hội không?

Dạng động từ của Blotting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blotting

Blotting (Noun)

blˈɑtɨŋ
blˈɑtɨŋ
01

Một phần giấy thấm được gấp lại chèn vào giữa các trang của một cuốn sách hoặc chất kết dính để bảo vệ các trang.

A folded body of absorbent paper inserted between the leaves of a book or binder to protect the pages.

Ví dụ

She used a blotting paper to protect her diary's important pages.

Cô ấy đã sử dụng giấy thấm để bảo vệ các trang quan trọng trong nhật ký.

He did not need a blotting paper for his digital notes.

Anh ấy không cần giấy thấm cho ghi chú kỹ thuật số của mình.

Do you think blotting paper is necessary for social journals?

Bạn có nghĩ rằng giấy thấm là cần thiết cho nhật ký xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blotting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blotting

Không có idiom phù hợp