Bản dịch của từ Bombard someone with questions trong tiếng Việt

Bombard someone with questions

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bombard someone with questions (Verb)

bɑmbˈɑɹd sˈʌmwˌʌn wˈɪð kwˈɛstʃənz
bɑmbˈɑɹd sˈʌmwˌʌn wˈɪð kwˈɛstʃənz
01

Tấn công liên tục hoặc mãnh liệt.

To attack continuously or vigorously.

Ví dụ

They bombarded Sarah with questions during the social studies presentation.

Họ đã tấn công Sarah bằng những câu hỏi trong bài thuyết trình xã hội.

I didn't bombard my friends with questions at the party.

Tôi đã không tấn công bạn bè bằng những câu hỏi tại bữa tiệc.

Did the teacher bombard students with questions during the class discussion?

Thầy giáo đã tấn công học sinh bằng những câu hỏi trong buổi thảo luận không?

02

Để đổ dồn một lượng lớn cái gì đó, chẳng hạn như câu hỏi hoặc thông tin.

To inundate with a large amount of <