Bản dịch của từ Bombard someone with questions trong tiếng Việt

Bombard someone with questions

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bombard someone with questions (Verb)

bɑmbˈɑɹd sˈʌmwˌʌn wˈɪð kwˈɛstʃənz
bɑmbˈɑɹd sˈʌmwˌʌn wˈɪð kwˈɛstʃənz
01

Tấn công liên tục hoặc mãnh liệt.

To attack continuously or vigorously.

Ví dụ

They bombarded Sarah with questions during the social studies presentation.

Họ đã tấn công Sarah bằng những câu hỏi trong bài thuyết trình xã hội.

I didn't bombard my friends with questions at the party.

Tôi đã không tấn công bạn bè bằng những câu hỏi tại bữa tiệc.

Did the teacher bombard students with questions during the class discussion?

Thầy giáo đã tấn công học sinh bằng những câu hỏi trong buổi thảo luận không?

02

Để đổ dồn một lượng lớn cái gì đó, chẳng hạn như câu hỏi hoặc thông tin.

To inundate with a large amount of something, such as questions or information.

Ví dụ

During the interview, I bombarded her with questions about her experience.

Trong buổi phỏng vấn, tôi đã hỏi cô ấy rất nhiều về kinh nghiệm.

They did not bombard the speaker with questions after the presentation.

Họ không hỏi người diễn giả nhiều câu hỏi sau bài thuyết trình.

Did you bombard him with questions during the group discussion yesterday?

Bạn đã hỏi anh ấy rất nhiều câu hỏi trong cuộc thảo luận nhóm hôm qua chưa?

03

Để hướng một lực lượng tập trung vào một cái gì đó.

To direct a concentrated force against something.

Ví dụ

During the interview, they bombarded John with questions about his experience.

Trong cuộc phỏng vấn, họ đã hỏi John rất nhiều câu hỏi về kinh nghiệm của anh.

They did not bombard Sarah with questions during the group discussion.

Họ không hỏi Sarah nhiều câu hỏi trong cuộc thảo luận nhóm.

Did they bombard the speaker with questions after the presentation ended?

Họ có hỏi diễn giả rất nhiều câu hỏi sau khi bài thuyết trình kết thúc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bombard someone with questions cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bombard someone with questions

Không có idiom phù hợp