Bản dịch của từ Booking form trong tiếng Việt
Booking form

Booking form (Noun)
I submitted my booking form for the hotel in New York.
Tôi đã nộp mẫu đặt phòng cho khách sạn ở New York.
She did not receive her booking form for the concert.
Cô ấy không nhận được mẫu đặt phòng cho buổi hòa nhạc.
Did you fill out the booking form for the tour?
Bạn đã điền mẫu đặt phòng cho chuyến tham quan chưa?
Một mẫu in ra hoặc trực tuyến được sử dụng để thu thập thông tin cần thiết cho việc đặt chỗ.
A printed or online form used to collect information needed for a reservation.
I filled out the booking form for the community event.
Tôi đã điền vào mẫu đặt chỗ cho sự kiện cộng đồng.
They did not receive the booking form for the festival.
Họ đã không nhận được mẫu đặt chỗ cho lễ hội.
Did you submit the booking form for the charity dinner?
Bạn đã nộp mẫu đặt chỗ cho bữa tối từ thiện chưa?
Một mẫu được sử dụng để xác nhận một cuộc hẹn hoặc đặt chỗ.
A form used for confirming an appointment or booking.
I filled out the booking form for the community event.
Tôi đã điền vào mẫu đặt chỗ cho sự kiện cộng đồng.
They did not receive my booking form for the workshop.
Họ không nhận được mẫu đặt chỗ của tôi cho hội thảo.
Did you submit the booking form for the charity dinner?
Bạn đã nộp mẫu đặt chỗ cho bữa tối từ thiện chưa?