Bản dịch của từ Boost morale trong tiếng Việt

Boost morale

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boost morale (Idiom)

01

Nâng cao tinh thần của ai đó.

To uplift someones spirits.

Ví dụ

Positive feedback can boost morale before the presentation.

Phản hồi tích cực có thể nâng cao tinh thần trước buổi thuyết trình.

Ignoring team achievements can lower morale in the workplace.

Bỏ qua thành tựu của nhóm có thể làm giảm tinh thần làm việc.

Does recognition of hard work boost morale among colleagues effectively?

Việc công nhận công việc chăm chỉ có tác dụng nâng cao tinh thần giữa đồng nghiệp hiệu quả không?

02

Khuyến khích sự nhiệt tình và quyết tâm.

To encourage enthusiasm and determination.

Ví dụ

Positive feedback can boost morale in the workplace.

Phản hồi tích cực có thể tăng cường tinh thần làm việc.

Ignoring employee concerns can lower morale within the team.

Bỏ qua lo lắng của nhân viên có thể làm giảm tinh thần đồng đội.

Does recognition of hard work help boost morale among students?

Việc công nhận công việc chăm chỉ có giúp nâng cao tinh thần học sinh không?

03

Cải thiện hoặc nâng cao sự tự tin hoặc tinh thần của một người hoặc một nhóm.

To improve or enhance the confidence or spirit of a person or group.

Ví dụ

A positive work environment can boost morale among employees.

Môi trường làm việc tích cực có thể tăng cường tinh thần nhân viên.

Ignoring team achievements can lower morale within the group.

Bỏ qua thành tựu của nhóm có thể làm giảm tinh thần trong nhóm.

Does recognizing individual efforts help boost morale in organizations?

Việc công nhận nỗ lực cá nhân có giúp tăng cường tinh thần trong tổ chức không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boost morale cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] During that difficult time, Minh bent over backwards to help me with my schoolwork and every day, he took some of his time to meet me at the hospital to my by telling stories at school or some jokes that he learnt as he had a good sense of humour [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Boost morale

Không có idiom phù hợp