Bản dịch của từ Uplift trong tiếng Việt

Uplift

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uplift (Verb)

01

Nâng lên; tăng lên.

Lifts upwards raises.

Ví dụ

Volunteers uplift the community by organizing charity events.

Tình nguyện viên nâng cao cộng đồng bằng cách tổ chức sự kiện từ thiện.

The organization's efforts uplift the lives of underprivileged children.

Những nỗ lực của tổ chức nâng cao cuộc sống của trẻ em khuyết tật.

The campaign aims to uplift spirits during challenging times.

Chiến dịch nhằm mục tiêu nâng cao tinh thần trong những thời điểm khó khăn.

Dạng động từ của Uplift (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Uplift

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Uplifted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Uplifted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Uplifts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Uplifting

Uplift (Noun)

01

Đặc biệt nâng cao về mặt đạo đức hoặc tinh thần.

Raises especially morally or spiritually.

Ví dụ

The charity event brought an uplift to the community.

Sự kiện từ thiện mang lại sự phấn khích cho cộng đồng.

Volunteering can provide an uplift to one's sense of purpose.

Tình nguyện có thể mang lại sự phấn khích cho mục tiêu của một người.

The positive news had an uplifting effect on everyone.

Tin tức tích cực đã có tác động phấn khích đối với mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uplift cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Such stories can people to become more optimistic and generally improve both physical and mental health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Personally I believe that people should take good care of their health not only to reap the associated benefits, but also as a way of helping to the lives of the citizens within their own cities and countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Now, I appreciate music that is more and positive, as I try to focus on the beauty and joy in life [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel and energized, while other times I feel introspective and contemplative [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Uplift

Không có idiom phù hợp