Bản dịch của từ Bored trong tiếng Việt

Bored

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bored (Adjective)

bɔːd
bɔːrd
01

Chán nản, buồn tẻ.

Bored, dull.

Ví dụ

I felt bored during the long lecture.

Tôi cảm thấy chán chường trong bài giảng dài.

She is never bored when discussing social issues.

Cô ấy không bao giờ chán chường khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Are you bored with the lack of social activities in town?

Bạn có chán chường với việc thiếu hoạt động xã hội ở thị trấn không?

02

Đau khổ vì buồn chán; hơi khó chịu và bồn chồn vì không có việc gì để làm.

Suffering from boredom; mildly annoyed and restless through having nothing to do.

Ví dụ

She felt bored during the long IELTS speaking test.

Cô ấy cảm thấy chán chường trong bài thi IELTS nói dài.

He was not bored while discussing social issues in IELTS writing.

Anh ấy không chán chường khi thảo luận về vấn đề xã hội trong bài viết IELTS.

Are you bored with the topic of climate change for IELTS?

Bạn có chán chường với chủ đề biến đổi khí hậu cho IELTS không?

03

Đục lỗ bằng một hoặc nhiều lỗ.

Perforated by a hole or holes.

Ví dụ

She felt bored during the long IELTS speaking test.

Cô ấy cảm thấy chán chường trong bài kiểm tra nói IELTS dài.

He was not bored while writing his IELTS essay.

Anh ấy không chán chường khi viết bài luận IELTS của mình.

Were you bored by the IELTS reading passages?

Bạn có cảm thấy chán chường với các đoạn văn đọc IELTS không?

She felt bored during the lecture.

Cô ấy cảm thấy chán chường trong bài giảng.

He is never bored when discussing social issues.

Anh ấy không bao giờ chán chường khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Dạng tính từ của Bored (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bored

Nhàm chán

More bored

Chán hơn

Most bored

Chán nhất

Kết hợp từ của Bored (Adjective)

CollocationVí dụ

Thoroughly bored

Chán chường

She was thoroughly bored with the social event.

Cô ấy đã chán chường với sự kiện xã hội đó.

Terribly bored

Chán chường

She felt terribly bored during the long social event.

Cô ấy cảm thấy rất chán chường trong sự kiện xã hội kéo dài.

Extremely bored

Rất chán

She felt extremely bored during the social event.

Cô ấy cảm thấy rất chán chường trong sự kiện xã hội.

Fairly bored

Khá chán

She felt fairly bored during the social event.

Cô ấy cảm thấy khá chán trong sự kiện xã hội.

Slightly bored

Hơi chán

She felt slightly bored during the social event.

Cô ấy cảm thấy chút chán chường trong sự kiện xã hội.

Bored (Verb)

bˈɔɹd
bˈɔɹd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của lỗ khoan.

Simple past and past participle of bore.

Ví dụ

She was bored during the IELTS writing section.

Cô ấy chán chường trong phần viết IELTS.

He wasn't bored while practicing IELTS speaking with his tutor.

Anh ấy không chán chường khi luyện nói IELTS với gia sư của mình.

Were you bored when preparing for the IELTS exam?

Bạn có chán chường khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Bored (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bore

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bores

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Boring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bored/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] People have a tendency to feel when they have to do monotonous tasks over and over [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I felt terribly because I expected to visit many well-known destinations and try local cuisines, but the rain didn't let up until 1PM that day [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] Before the fourth wave of covid pandemic a few weeks, I was rigid because the semester was over, and I didn't have anything to do [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] For example, my grandfather admits that he felt so and unhealthy after retirement that he had to set up a workshop near his house and has been working there ever since [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Bored

Không có idiom phù hợp