Bản dịch của từ Borrowing rate trong tiếng Việt
Borrowing rate

Borrowing rate (Noun)
Lãi suất vay tài sản, thường được biểu thị dưới dạng phần trăm của tổng số tiền vay.
The rate at which an asset is borrowed typically expressed as a percentage of the total amount borrowed
The borrowing rate for personal loans increased to 5% this year.
Tỷ lệ vay mượn cho các khoản vay cá nhân đã tăng lên 5% năm nay.
The borrowing rate does not affect everyone's financial situation equally.
Tỷ lệ vay mượn không ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mọi người như nhau.
What is the current borrowing rate for home loans in New York?
Tỷ lệ vay mượn hiện tại cho các khoản vay nhà ở tại New York là gì?
The borrowing rate increased to 5% last month, affecting many families.
Lãi suất vay đã tăng lên 5% tháng trước, ảnh hưởng nhiều gia đình.
Many people cannot afford loans due to the high borrowing rate.
Nhiều người không thể đủ khả năng vay do lãi suất vay cao.
What is the current borrowing rate for personal loans in the city?
Lãi suất vay hiện tại cho khoản vay cá nhân trong thành phố là gì?
The borrowing rate for personal loans is currently 5.5 percent.
Lãi suất vay cho các khoản vay cá nhân hiện là 5,5 phần trăm.
The borrowing rate does not affect low-income families significantly.
Lãi suất vay không ảnh hưởng nhiều đến các gia đình thu nhập thấp.
What is the current borrowing rate for student loans in 2023?
Lãi suất vay hiện tại cho các khoản vay sinh viên trong năm 2023 là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp