Bản dịch của từ Brand share trong tiếng Việt

Brand share

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brand share (Noun)

bɹˈænd ʃˈɛɹ
bɹˈænd ʃˈɛɹ
01

Phần trăm doanh số của một thương hiệu so với tổng doanh số của tất cả các thương hiệu trong một phân khúc thị trường.

The percentage of a brand's sales compared to the total sales of all brands in a market segment.

Ví dụ

Coca-Cola's brand share increased to 45% in the soft drink market.

Thị phần của Coca-Cola đã tăng lên 45% trong thị trường nước ngọt.

Pepsi's brand share did not surpass 30% last year.

Thị phần của Pepsi không vượt quá 30% năm ngoái.

What is the brand share of Red Bull in energy drinks?

Thị phần của Red Bull trong nước tăng lực là bao nhiêu?

02

Một chỉ số về sự hiện diện của thương hiệu trên thị trường so với các đối thủ cạnh tranh.

A measure of the market presence of a brand in relation to its competitors.

Ví dụ

Nike has a strong brand share in the athletic shoe market.

Nike có một thị phần thương hiệu mạnh trong thị trường giày thể thao.

Adidas does not have the same brand share as Nike.

Adidas không có thị phần thương hiệu giống như Nike.

What is the brand share of Coca-Cola compared to Pepsi?

Thị phần thương hiệu của Coca-Cola so với Pepsi là gì?

03

Phần doanh thu thị trường tổng thể có thể quy cho một thương hiệu cụ thể.

The portion of total market sales that is attributable to a particular brand.

Ví dụ

Coca-Cola has a significant brand share in the soft drink market.

Coca-Cola có một phần thị trường lớn trong ngành nước ngọt.

Pepsi does not have a larger brand share than Coca-Cola.

Pepsi không có phần thị trường lớn hơn Coca-Cola.

What is the brand share of Apple in the smartphone market?

Phần thị trường của Apple trong ngành điện thoại thông minh là bao nhiêu?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brand share cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brand share

Không có idiom phù hợp