Bản dịch của từ Brawn trong tiếng Việt

Brawn

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brawn (Noun)

bɹˈɔn
bɹɑn
01

Sức mạnh thể chất trái ngược với trí thông minh.

Physical strength in contrast to intelligence.

Ví dụ

His brawn helped him win the weightlifting competition.

Sức mạnh của anh ấy giúp anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi cử tạ.

The job required more brawn than brain.

Công việc đòi hỏi nhiều sức mạnh hơn là trí tuệ.

02

Thịt từ đầu lợn hoặc bê được nấu chín và ép trong nồi với thạch.

Meat from a pig's or calf's head that is cooked and pressed in a pot with jelly.

Ví dụ

The social event featured a buffet with brawn and cheese platters.

Sự kiện xã hội có đồ ăn kiểu buffet với thịt đầu heo và dĩa phô mai.

She brought a dish of brawn to the potluck dinner party.

Cô ấy mang một dĩa thịt đầu heo đến buổi tiệc tối hợp mặt.

Dạng danh từ của Brawn (Noun)

SingularPlural

Brawn

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brawn/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.