Bản dịch của từ Breadline trong tiếng Việt

Breadline

Noun [U/C]

Breadline (Noun)

bɹˈɛdlɑɪn
bɹˈɛdlɑɪn
01

Dòng người xếp hàng chờ nhận đồ ăn miễn phí.

A queue of people waiting to receive free food.

Ví dụ

The breadline outside the soup kitchen stretched around the block.

Hàng người đứng xếp dài ngoài căn tin vòng quanh khối.

The charity organization provided meals for those in the breadline.

Tổ chức từ thiện cung cấp bữa ăn cho những người trong hàng đợi.

02

Điều kiện nghèo nhất có thể chấp nhận được để sống.

The poorest condition in which it is acceptable to live.

Ví dụ

Many families in the city live below the breadline.

Nhiều gia đình ở thành phố sống dưới mức sống tối thiểu.

The government aims to reduce the number of people at the breadline.

Chính phủ nhằm giảm số người ở mức sống tối thiểu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Breadline

Không có idiom phù hợp