Bản dịch của từ Breed trong tiếng Việt

Breed

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breed (Noun)

bɹˈid
bɹˈid
01

Một quần thể động vật hoặc thực vật trong một loài có hình dáng đặc biệt và thường được phát triển bằng cách chọn lọc có chủ ý.

A stock of animals or plants within a species having a distinctive appearance and typically having been developed by deliberate selection.

Ví dụ

The local shelter has a variety of dog breeds available.

Nơi trú ẩn địa phương có sẵn nhiều loại giống chó.

She is passionate about preserving rare horse breeds.

Cô ấy đam mê bảo tồn các giống ngựa quý hiếm.

Breed conservation efforts are crucial for biodiversity in agriculture.

Nỗ lực bảo tồn giống rất quan trọng đối với đa dạng sinh học trong nông nghiệp.

Dạng danh từ của Breed (Noun)

SingularPlural

Breed

Breeds

Kết hợp từ của Breed (Noun)

CollocationVí dụ

New breed

Giống mới

The new breed of social activists is inspiring many young people today.

Thế hệ mới của những nhà hoạt động xã hội đang truyền cảm hứng cho nhiều người trẻ hôm nay.

Dying breed

Giống loài sắp tuyệt chủng

Many believe that traditional bookstores are a dying breed today.

Nhiều người tin rằng các hiệu sách truyền thống đang dần biến mất.

Pure breed

Giống thuần chủng

A pure breed dog won first place at the local competition.

Một con chó thuần chủng đã giành giải nhất tại cuộc thi địa phương.

Rare breed

Giống loài hiếm

In 2023, a rare breed of activists emerged in new york.

Năm 2023, một giống người hoạt động hiếm xuất hiện ở new york.

Hardy breed

Giống cây chịu đựng

The hardy breed of volunteers helped during the 2020 pandemic response.

Giống tình nguyện viên kiên cường đã giúp đỡ trong phản ứng đại dịch 2020.

Breed (Verb)

bɹˈid
bɹˈid
01

(của động vật) giao phối rồi sinh ra con cái.

(of animals) mate and then produce offspring.

Ví dụ

Dogs of different breeds can interbreed.

Chó thuộc các giống khác nhau có thể giao phối với nhau.

The horses were bred for racing purposes.

Những con ngựa được lai tạo cho mục đích đua.

The farmer decided to breed his chickens for better eggs.

Người nông dân quyết định lai tạo những con gà của mình để có những quả trứng tốt hơn.

Dạng động từ của Breed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Breed

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Breeds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Breeding

Kết hợp từ của Breed (Verb)

CollocationVí dụ

Breed successfully

Nuôi dưỡng thành công

The community project managed to breed successfully many endangered species.

Dự án cộng đồng đã thành công trong việc nuôi dưỡng nhiều loài đang nguy cấp.

Breed selectively

Tạo giống chọn lọc

Breed selectively to enhance certain desirable traits in dogs.

Làm chọn lọc để nâng cao các đặc tính mong muốn ở chó.

Breed specifically

Nuôi dưỡng cụ thể

She breeds specifically pomeranian dogs for social therapy programs.

Cô ấy nuôi chó pomeranian đặc biệt cho các chương trình trị liệu xã hội.

Breed specially

Nuôi chuyên biệt

They breed specially trained therapy dogs for children with autism.

Họ chăn nuôi chó đặc biệt được đào tạo để chăm sóc trẻ em tự kỷ.

Breed commercially

Nuôi thương mại

They breed commercially to supply local markets with fresh produce.

Họ nuôi thương mại để cung cấp cho thị trường địa phương sản phẩm tươi

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/breed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Believing that hard work alone is enough can frustration, delusion, or even mental illness [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] What is more, since all are parts of the biodiversity, conserving them may help to maintain a balanced ecosystem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Firstly, the rich-poor gap could be the ground for social unrest and political instability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
[...] Some zoos also run programs in order to try and increase the numbers of some endangered species to avoid them becoming extinct [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos

Idiom with Breed

Không có idiom phù hợp