Bản dịch của từ Bridge the gap trong tiếng Việt

Bridge the gap

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bridge the gap (Idiom)

01

Để tạo sự kết nối giữa hai ý tưởng hoặc khái niệm riêng biệt.

To make a connection between two distinct ideas or concepts.

Ví dụ

Effective communication can help bridge the gap between different cultures.

Giao tiếp hiệu quả có thể giúp nối cầu giữa các văn hóa khác nhau.

Ignoring diversity only widens the gap between individuals in a society.

Bỏ qua sự đa dạng chỉ làm rộng khoảng cách giữa các cá nhân trong xã hội.

How can we bridge the gap between generations in our community?

Làm thế nào để chúng ta nối cầu giữa các thế hệ trong cộng đồng của chúng ta?

Bridging the gap between generations is crucial for societal harmony.

Việc nối liền khoảng cách giữa các thế hệ là quan trọng cho sự hài hòa xã hội.

Ignoring differences only widens the gap between individuals in a community.

Bỏ qua sự khác biệt chỉ làm cho khoảng cách giữa các cá nhân trong cộng đồng rộng thêm.

02

Để giảm bớt sự khác biệt giữa hai sự vật hoặc hai nhóm.

To reduce the differences between two things or groups.

Ví dụ

Bridging the gap between rich and poor is crucial for society.

Việc cầu nối khoảng cách giữa giàu và nghèo là quan trọng cho xã hội.

Failure to bridge the gap can lead to social inequality.

Không thể cầu nối khoảng cách có thể dẫn đến bất bình đẳng xã hội.

How can we effectively bridge the gap in education opportunities?

Làm thế nào chúng ta có thể hiệu quả cầu nối khoảng cách trong cơ hội giáo dục?

Building bridges can help bridge the gap between cultures.

Xây cầu có thể giúp nối kết khoảng cách giữa các văn hóa.

Ignoring others only widens the gap instead of bridging it.

Bỏ qua người khác chỉ làm cho khoảng cách rộng thêm chứ không giảm bớt.

03

Để giúp ai đó hiểu điều gì đó chưa rõ ràng.

To help someone understand something that is not clear.

Ví dụ

She explained the difficult concept to bridge the gap in knowledge.

Cô ấy giải thích khái niệm khó hiểu để nối dài khoảng cách kiến thức.

Not providing enough examples can lead to failure to bridge the gap.

Không cung cấp đủ ví dụ có thể dẫn đến thất bại trong việc nối dài khoảng cách.

Can you bridge the gap between theory and practical application effectively?

Bạn có thể nối dài khoảng cách giữa lý thuyết và ứng dụng thực tế hiệu quả không?

She used examples to bridge the gap in her argument.

Cô ấy đã sử dụng ví dụ để nối liền khoảng cách trong lập luận của mình.

Not providing enough details can fail to bridge the gap effectively.

Không cung cấp đủ chi tiết có thể không hiệu quả trong việc nối liền khoảng cách.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bridge the gap/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I think knowing languages can open up many opportunities to communicate with people around the world, let alone the between cultures [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] That helps tourists to learn, understand and respect another culture's values, thus the cultural [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] As a result, spending time working out together will help to the generation and promote better communication between family members [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018

Idiom with Bridge the gap

Không có idiom phù hợp