Bản dịch của từ Bring round trong tiếng Việt

Bring round

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring round (Phrase)

bɹɪŋ ɹaʊnd
bɹɪŋ ɹaʊnd
01

Làm cho ai đó tỉnh lại.

To cause someone to regain consciousness.

Ví dụ

The paramedics tried to bring round the unconscious man quickly.

Nhân viên cấp cứu cố gắng làm cho người đàn ông bất tỉnh tỉnh lại nhanh chóng.

They did not bring round their friend after the party.

Họ không làm cho bạn của họ tỉnh lại sau bữa tiệc.

Can you bring round your sister after she fainted?

Bạn có thể làm cho em gái của bạn tỉnh lại sau khi ngất không?

Can you bring round the patient before the ambulance arrives?

Bạn có thể làm cho bệnh nhân tỉnh lại trước khi xe cứu thương đến không?

I hope the smelling salts will bring round the fainting student.

Tôi hy vọng muối hôi sẽ làm cho học sinh ngất tỉnh lại.

02

Đến thăm ai đó tình cờ hay bất ngờ.

To visit someone casually or unexpectedly.

Ví dụ

I will bring round Sarah for coffee tomorrow afternoon.

Tôi sẽ đưa Sarah đến uống cà phê vào chiều mai.

They did not bring round any friends to the party last week.

Họ đã không đưa bất kỳ bạn bè nào đến bữa tiệc tuần trước.

Did you bring round Tom for the game last night?

Bạn đã đưa Tom đến xem trận đấu tối qua chưa?

I always bring round some snacks when I visit my friends.

Tôi luôn mang theo một ít đồ ăn khi thăm bạn bè.

She never brings round gifts when she drops by for tea.

Cô ấy không bao giờ mang quà khi ghé qua uống trà.

03

Để thay đổi quan điểm hoặc thái độ của ai đó đối với một cái gì đó.

To change someones opinion or attitude towards something.

Ví dụ

I hope to bring round my friends to support climate action.

Tôi hy vọng thuyết phục bạn bè ủng hộ hành động vì khí hậu.

She did not bring round her family to accept my ideas.

Cô ấy đã không thuyết phục gia đình chấp nhận ý tưởng của tôi.

Can you bring round your classmates to join the community project?

Bạn có thể thuyết phục các bạn cùng lớp tham gia dự án cộng đồng không?

Her persuasive arguments finally bring round the skeptical audience.

Lập luận thuyết phục cuối cùng đưa người xem hoài nghi.

He couldn't bring round his parents to support his decision to study abroad.

Anh ấy không thể thuyết phục bố mẹ ủng hộ quyết định đi du học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring round/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bring round

Không có idiom phù hợp