Bản dịch của từ Buddha trong tiếng Việt

Buddha

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buddha (Noun)

bˈudə
bˈʊdə
01

Một bức tượng hoặc hình ảnh của đức phật.

A statue or image of the buddha.

Ví dụ

The local temple displayed a golden Buddha statue.

Ngôi chùa địa phương trưng bày một tượng Phật vàng.

Many people visited the Buddha image during the festival.

Nhiều người đến thăm hình ảnh Phật trong lễ hội.

The Buddha figurine brought a sense of peace to believers.

Bức tượng Phật mang lại cảm giác bình yên cho người tin đạo.

02

Một con người đã giác ngộ (trong phật giáo).

A human being who has become enlightened in buddhism.

Ví dụ

The Buddha preached compassion and wisdom to his followers.

Đức Phật thuyết giảng lòng trắc ẩn cho đệ tử của mình.

Many people visit temples to pay respect to the Buddha.

Nhiều người đến thăm chùa để tôn kính Đức Phật.

The teachings of the Buddha focus on achieving inner peace.

Những lời dạy của Đức Phật tập trung vào việc đạt được bình an nội tâm.

03

(không đếm được, không trang trọng) cần sa.

Uncountable informal marijuana.

Ví dụ

The teenagers were caught smoking buddha behind the school.

Những thiếu niên bị bắt đang hút cỏ ở phía sau trường.

The police confiscated a large amount of buddha from the party.

Cảnh sát tịch thu một lượng lớn cỏ từ buổi tiệc.

The influence of buddha in the community is a growing concern.

Ảnh hưởng của cỏ trong cộng đồng là một vấn đề đang tăng lên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/buddha/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a beautiful Buddhist temple with a giant white statue sitting atop a hill [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Buddha

Không có idiom phù hợp