Bản dịch của từ Founder trong tiếng Việt

Founder

Noun [U/C] Verb

Founder (Noun)

fˈaʊndɚ
fˈaʊndəɹ
01

Người thành lập một tổ chức hoặc khu định cư.

A person who establishes an institution or settlement.

Ví dụ

Mark Zuckerberg is the founder of Facebook.

Mark Zuckerberg là người sáng lập Facebook.

The founder of the charity organization is a kind-hearted individual.

Người sáng lập tổ chức từ thiện là một người tử tế.

The founders of the company started with a small team.

Các người sáng lập công ty bắt đầu với một nhóm nhỏ.

02

Viêm móng ở ngựa, ngựa con hoặc các động vật có móng khác.

Laminitis in horses ponies or other hoofed animals.

Ví dụ

The founder of the horse rescue organization is knowledgeable about laminitis.

Người sáng lập tổ chức cứu ngựa rất hiểu biết về bệnh sưng phù.

The founder's horse had to be treated for laminitis last year.

Ngựa của người sáng lập phải được điều trị vì bệnh sưng phù năm ngoái.

The social media campaign by the founder raised awareness about laminitis.

Chiến dịch truyền thông xã hội của người sáng lập đã nâng cao nhận thức về bệnh sưng phù.

03

Người sản xuất các sản phẩm bằng kim loại đúc; chủ sở hữu hoặc người điều hành xưởng đúc.

A person who manufactures articles of cast metal the owner or operator of a foundry.

Ví dụ

The founder of the local foundry is expanding his business.

Người sáng lập nhà máy địa phương đang mở rộng kinh doanh của mình.

The founders of the foundry association are meeting next week.

Các nhà sáng lập của hiệp hội nhà máy đất sét sẽ họp vào tuần tới.

She is the founder of a successful foundry company in town.

Cô ấy là người sáng lập một công ty nhà máy đất sét thành công ở thị trấn.

Dạng danh từ của Founder (Noun)

SingularPlural

Founder

Founders

Kết hợp từ của Founder (Noun)

CollocationVí dụ

Company founder

Người sáng lập công ty

The company founder established the organization in 2005.

Người sáng lập công ty thành lập tổ chức vào năm 2005.

Original founder

Người sáng lập ban đầu

Mark zuckerberg is the original founder of facebook.

Mark zuckerberg là người sáng lập ban đầu của facebook.

Founder (Verb)

fˈaʊndɚ
fˈaʊndəɹ
01

(của một con ngựa hoặc người cưỡi nó) vấp ngã hoặc ngã vì kiệt sức, đi khập khiễng, v.v.

Of a horse or its rider stumble or fall from exhaustion lameness etc.

Ví dụ

The horse founder during the race due to exhaustion.

Con ngựa ngã trong cuộc đua vì kiệt sức.

The rider's horse foundered, causing them to lose the competition.

Con ngựa của người đua ngã, khiến họ thua cuộc.

The horse foundering in the social event was a disappointing sight.

Con ngựa ngã trong sự kiện xã hội là một cảnh khó chịu.

02

(của một con tàu) đổ đầy nước và chìm.

Of a ship fill with water and sink.

Ví dụ

The ship foundered after hitting an iceberg.

Tàu chìm sau khi va vào tảng băng.

The crew tried to save the ship from foundering.

Phi hành đoàn cố gắng cứu tàu khỏi chìm.

The storm caused the ship to founder in rough seas.

Cơn bão làm tàu chìm trong biển động.

03

Làm cho (ai đó) rất lạnh.

Make someone very cold.

Ví dụ

The harsh winter weather foundered the hikers on the mountain.

Thời tiết mùa đông khắc nghiệt làm cho những người đi bộ trên núi rất lạnh.

The lack of proper clothing foundered the homeless people in the park.

Sự thiếu trang phục phù hợp khiến người vô gia cư ở công viên rất lạnh.

The unexpected snowstorm foundered the outdoor event attendees.

Trận bão tuyết bất ngờ khiến người tham dự sự kiện ngoại trời rất lạnh.

Dạng động từ của Founder (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Founder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Foundered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Foundered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Founders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Foundering

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Founder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] As the of Youth book, she has been honoured by many female leaders in Vietnam for her efforts [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Founder

Không có idiom phù hợp