Bản dịch của từ Bugled trong tiếng Việt

Bugled

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bugled (Verb)

bˈʌɡəld
bˈʌɡəld
01

Tạo ra âm thanh to, chói tai giống như tiếng kèn.

To make a loud shrill sound similar to that of a bugle.

Ví dụ

The crowd bugled loudly during the protest last Saturday.

Đám đông đã cất tiếng bugled lớn trong cuộc biểu tình thứ Bảy vừa qua.

The audience did not bugle at the quiet charity event.

Khán giả đã không bugled tại sự kiện từ thiện yên tĩnh.

Did the children bugle when they saw the parade?

Liệu bọn trẻ có bugled khi thấy cuộc diễu hành không?

02

Thông báo hoặc công bố một cách lớn tiếng.

To announce or proclaim in a loud manner.

Ví dụ

The mayor bugled about the new park opening this Saturday.

Thị trưởng đã thông báo về việc mở công viên mới vào thứ Bảy này.

The community did not bugle their concerns loudly enough last year.

Cộng đồng đã không thông báo mối quan tâm của họ đủ lớn năm ngoái.

Did the council bugle the changes to the housing policy effectively?

Hội đồng đã thông báo các thay đổi về chính sách nhà ở một cách hiệu quả chưa?

03

Chơi kèn; để phát ra tín hiệu kèn.

To play a bugle to sound a bugle signal.

Ví dụ

The trumpet player bugled at the social event last Saturday.

Người chơi kèn trumpet đã thổi kèn tại sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

She did not bugle during the community gathering last month.

Cô ấy không thổi kèn trong buổi họp mặt cộng đồng tháng trước.

Did the band bugle at the charity event yesterday?

Ban nhạc có thổi kèn tại sự kiện từ thiện hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bugled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bugled

Không có idiom phù hợp