Bản dịch của từ Buoy trong tiếng Việt

Buoy

Noun [U/C] Verb

Buoy (Noun)

bˈui
bˈui
01

Một chiếc phao neo dùng làm dấu hiệu dẫn đường, để chỉ ra các rạn san hô hoặc các mối nguy hiểm khác hoặc để neo đậu.

An anchored float serving as a navigation mark, to show reefs or other hazards, or for mooring.

Ví dụ

The buoy marked the safe swimming area at the beach.

Cái phao đánh dấu khu vực an toàn để bơi ở bãi biển.

Sailors rely on buoys to navigate through dangerous waters.

Thủy thủ phải tin tưởng vào các phao để điều hướng qua những vùng nước nguy hiểm.

The buoy was used to secure the boat in the harbor.

Cái phao được sử dụng để cố định thuyền ở cảng.

Buoy (Verb)

bˈui
bˈui
01

Đánh dấu bằng phao neo.

Mark with an anchored float.

Ví dụ

She buoyed her friend up after a breakup.

Cô ấy giúp đỡ bạn cô ấy sau khi chia tay.

The community buoyed each other during tough times.

Cộng đồng ủng hộ nhau trong những thời điểm khó khăn.

His positive attitude buoyed the team's morale.

Thái độ tích cực của anh ấy làm tăng tinh thần đội.

02

Giữ (ai đó hoặc cái gì đó) nổi.

Keep (someone or something) afloat.

Ví dụ

Kind words can buoy someone's spirits during tough times.

Những lời nói tử tế có thể giữ tinh thần ai đó lên.

Support from friends can buoy a person's confidence in public speaking.

Sự hỗ trợ từ bạn bè có thể giữ lòng tin của một người trong việc nói trước công chúng.

Positive feedback can buoy a student's motivation to excel academically.

Phản hồi tích cực có thể giữ động lực của một sinh viên để xuất sắc học vấn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Buoy

Không có idiom phù hợp