Bản dịch của từ Burial trong tiếng Việt

Burial

Noun [U/C]

Burial (Noun)

bˈɛɹil̩
bˈɛɹil̩
01

Hành động hoặc thực hành chôn cất một xác chết.

The action or practice of burying a dead body.

Ví dụ

The burial ceremony was held at the local cemetery.

Nghi lễ mai táng được tổ chức tại nghĩa trang địa phương.

The family arranged a traditional burial for their loved one.

Gia đình đã sắp xếp một lễ tang truyền thống cho người thân của họ.

The cost of a burial plot has increased in recent years.

Chi phí một khu đất mai táng đã tăng trong những năm gần đây.

Dạng danh từ của Burial (Noun)

SingularPlural

Burial

Burials

Kết hợp từ của Burial (Noun)

CollocationVí dụ

Decent burial

Mai táng đáng trọng

She deserves a decent burial after her tragic accident.

Cô ấy xứng đáng được an táng đúng nghĩa sau tai nạn thảm khốc của mình.

Proper burial

An táng đúng phép

The community came together to ensure a proper burial for the deceased.

Cộng đồng đã cùng nhau đảm bảo một lễ an táng đúng quy định cho người đã khuất.

Christian burial

Mai táng kitô giáo

The deceased was given a christian burial ceremony.

Người đã qua đời được tổ chức lễ tang theo đạo kitô.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Burial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Burial

Không có idiom phù hợp