Bản dịch của từ Button down trong tiếng Việt

Button down

Idiom

Button down (Idiom)

01

Để kiềm chế hoặc hạn chế hành vi hoặc hành động của ai đó.

To restrain or limit someones behavior or actions.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Mặc áo sơ mi có cổ cài nút và cài chặt xuống áo.

To dress in a shirt with a buttoned collar that is secured down to the shirt.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Để làm cho một tình huống hoặc sự kiện bớt căng thẳng hoặc trang trọng hơn.

To make a situation or event less intense or informal.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Button down

Không có idiom phù hợp