Bản dịch của từ Buy into trong tiếng Việt

Buy into

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buy into (Phrase)

01

Chấp nhận hoặc ủng hộ một ý tưởng hoặc kế hoạch.

To accept or support an idea or plan.

Ví dụ

Many teenagers buy into social media trends without questioning their impact.

Nhiều thanh thiếu niên chấp nhận các xu hướng truyền thông xã hội mà không đặt câu hỏi về ảnh hưởng của chúng.

Not everyone buys into the idea of online friendships being real.

Không phải ai cũng chấp nhận ý tưởng về tình bạn trực tuyến là thật.

Do you think people buy into the latest social movements easily?

Bạn có nghĩ rằng mọi người dễ dàng chấp nhận các phong trào xã hội mới nhất không?

Many people in our community buy into the idea of recycling.

Nhiều người trong cộng đồng chúng tôi tin vào việc tái chế.

Some individuals do not buy into the concept of volunteering.

Một số cá nhân không chấp nhận khái niệm tình nguyện.

02

Trở thành thành viên của một nhóm hoặc tổ chức.

To become a part of a group or organization.

Ví dụ

Many young people buy into social media trends quickly and easily.

Nhiều người trẻ tuổi nhanh chóng và dễ dàng tham gia vào xu hướng mạng xã hội.

Not everyone buys into the idea of online friendships.

Không phải ai cũng tin vào ý tưởng về tình bạn trực tuyến.

Do you think people buy into social movements for real change?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tham gia vào các phong trào xã hội để thay đổi thực sự không?

She decided to buy into the local community center.

Cô ấy quyết định tham gia vào trung tâm cộng đồng địa phương.

I don't want to buy into their exclusive club.

Tôi không muốn tham gia vào câu lạc bộ độc quyền của họ.

03

Để tin vào hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó.

To believe in or be influenced by something.

Ví dụ

Many young people buy into social media trends quickly and easily.

Nhiều người trẻ nhanh chóng và dễ dàng tin vào các xu hướng truyền thông xã hội.

Older generations do not buy into the latest social media fads.

Các thế hệ lớn tuổi không tin vào những trào lưu truyền thông xã hội mới nhất.

Do you really buy into the idea of online friendships?

Bạn có thực sự tin vào ý tưởng về tình bạn trực tuyến không?

Many young people buy into the idea of social media fame.

Nhiều người trẻ tin vào ý tưởng nổi tiếng trên mạng xã hội.

She does not buy into the pressure to conform to social norms.

Cô ấy không tin vào áp lực phải tuân thủ các quy tắc xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Buy into cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] What are some possible disadvantages of things from online shops [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There have definitely been a few occasions in which our friend group has had to him lunch all week at school because that weekend he decided to the latest sneakers [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] How hard is it for parents to convince their children not to an expensive phone [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, they can avocados and asparagus, which are previously available in only spring, all year round [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Buy into

Không có idiom phù hợp