Bản dịch của từ By-election trong tiếng Việt

By-election

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

By-election (Noun)

baɪ ɪlˈɛkʃn
baɪ ɪlˈɛkʃn
01

Một cuộc bầu cử được tổ chức tại một khu vực bầu cử chính trị duy nhất để lấp chỗ trống phát sinh trong nhiệm kỳ của chính phủ.

An election held in a single political constituency to fill a vacancy arising during a governments term of office.

Ví dụ

The by-election in California elected Sarah Johnson to the House.

Cuộc bầu cử bổ sung ở California đã bầu Sarah Johnson vào Hạ viện.

The by-election did not attract many voters in the district.

Cuộc bầu cử bổ sung không thu hút nhiều cử tri ở khu vực.

Is the by-election scheduled for next month in Texas?

Có phải cuộc bầu cử bổ sung được lên lịch vào tháng tới ở Texas không?

Dạng danh từ của By-election (Noun)

SingularPlural

By-election

By-elections

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/by-election/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with By-election

Không có idiom phù hợp