Bản dịch của từ Cachet trong tiếng Việt

Cachet

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cachet (Noun)

kæʃˈeɪ
kˈæʃeɪ
01

Một viên nang phẳng chứa một lượng thuốc có mùi vị khó chịu.

A flat capsule enclosing a dose of unpleasanttasting medicine.

Ví dụ

The cachet contained the bitter medicine for the flu outbreak in 2022.

Cachet chứa thuốc đắng cho dịch cúm năm 2022.

The cachet did not help her recover from the severe headache.

Cachet không giúp cô ấy hồi phục khỏi cơn đau đầu nghiêm trọng.

Did you take the cachet for your cold last week?

Bạn đã uống cachet cho cơn cảm lạnh của mình tuần trước chưa?

02

Dấu hiệu hoặc con dấu để phân biệt.

A distinguishing mark or seal.

Ví dụ

The charity event had a special cachet for its exclusive guest list.

Sự kiện từ thiện có một dấu ấn đặc biệt cho danh sách khách mời.

The festival did not have the same cachet as last year's event.

Lễ hội năm nay không có dấu ấn như sự kiện năm ngoái.

Does this social club have a cachet that attracts members?

Câu lạc bộ xã hội này có dấu ấn nào thu hút thành viên không?

03

Trạng thái được tôn trọng hoặc ngưỡng mộ; uy tín.

The state of being respected or admired prestige.

Ví dụ

His cachet as a celebrity attracts many fans to his events.

Cachet của anh như một người nổi tiếng thu hút nhiều fan đến sự kiện.

Her cachet in the community does not guarantee everyone's support.

Cachet của cô trong cộng đồng không đảm bảo sự ủng hộ của mọi người.

Does having a cachet improve your chances of getting a promotion?

Có phải việc có cachet cải thiện cơ hội thăng tiến của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cachet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cachet

Không có idiom phù hợp